Jin10 dữ liệu ngày 9 tháng 4, tỷ giá USD/RMB là 7.2066, tăng 28 điểm (RMB mất giá); tỷ giá EUR/RMB là 7.9620, tăng 465 điểm; tỷ giá HKD/RMB là 0.92791, tăng 9 điểm; tỷ giá GBP/RMB là 9.2832, tăng 269 điểm; tỷ giá AUD/RMB là 4.3243, giảm 486 điểm; tỷ giá CAD/RMB là 5.0903, giảm 116 điểm; tỷ giá 100 JPY/RMB là 4.9930, tăng 770 điểm; tỷ giá RMB/RUB là 11.6906, giảm 902 điểm; tỷ giá NZD/RMB là 4.0139, giảm 269 điểm; tỷ giá RMB/MYR là 0.61992, tăng 9.1 điểm; tỷ giá CHF/RMB là 8.5546, tăng 1330 điểm; tỷ giá SGD/RMB là 5.3589, giảm 12 điểm.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Ngày 9 tháng 4 năm 2025 tỷ giá trung bình của Nhân dân tệ trên thị trường ngoại hối liên ngân hàng
Jin10 dữ liệu ngày 9 tháng 4, tỷ giá USD/RMB là 7.2066, tăng 28 điểm (RMB mất giá); tỷ giá EUR/RMB là 7.9620, tăng 465 điểm; tỷ giá HKD/RMB là 0.92791, tăng 9 điểm; tỷ giá GBP/RMB là 9.2832, tăng 269 điểm; tỷ giá AUD/RMB là 4.3243, giảm 486 điểm; tỷ giá CAD/RMB là 5.0903, giảm 116 điểm; tỷ giá 100 JPY/RMB là 4.9930, tăng 770 điểm; tỷ giá RMB/RUB là 11.6906, giảm 902 điểm; tỷ giá NZD/RMB là 4.0139, giảm 269 điểm; tỷ giá RMB/MYR là 0.61992, tăng 9.1 điểm; tỷ giá CHF/RMB là 8.5546, tăng 1330 điểm; tỷ giá SGD/RMB là 5.3589, giảm 12 điểm.